🔍
Search:
TỒI TÀN
🌟
TỒI TÀN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
겉으로 드러나 보이는 모습이 초라하다.
1
TỒI TÀN, TIỀU TỤY:
Dáng vẻ tồi tệ được thể hiện ra bên ngoài.
-
Tính từ
-
1
(속된 말로) 품질이나 성능 등이 뒤떨어지다.
1
TỒI TÀN, RÁCH NÁT:
(cách nói thông tục) Phẩm chất hay tính năng kém.
-
Tính từ
-
1
옷이 낡고 차림새가 너저분하다.
1
TỒI TÀN, RÁCH RƯỚI:
Quần áo cũ và cách ăn mặc nhếch nhác.
-
Tính từ
-
1
보기에 경제적으로 어렵고 초라하다.
1
NGHÈO NÀN, NGHÈO KHỔ, TỒI TÀN:
Trông có vẻ tiều tụy và khó khăn về mặt kinh tế
-
2
변명이나 대답, 행동 등이 근거가 부족해서 믿기 어렵다.
2
Lời biện minh hay câu trả lời, hành động không đủ căn cứ nên khó tin được.
-
Tính từ
-
1
집이나 옷차림이 제대로 갖추어지지 못하고 지저분하다.
1
TỒI TÀN, XUỀNH XOÀNG, LUỘM THUỘM:
Nhà cửa hay cách ăn mặc tệ hại và rách rưới.
-
Phó từ
-
1
겉으로 드러나 보이는 모습이 초라하게.
1
MỘT CÁCH TỒI TÀN, MỘT CÁCH TIỀU TỤY:
Dáng vẻ được thể hiện ra bên ngoài một cách tồi tệ.
-
☆
Tính từ
-
1
좀 낡은 듯하다.
1
CŨ KỸ, CŨ RÍCH:
Trông hơi cũ nát.
-
2
값이 좀 싼 듯하다.
2
TỒI TÀN:
Giá có vẻ rẻ.
-
3
사람이나 물건이 표준에 약간 미치지 못한 듯하다.
3
XIÊU VẸO, XÁC XƠ:
Người hay đồ vật không đạt mức chuẩn.
-
☆
Tính từ
-
1
낡고 헐어서 보잘것없다.
1
TỒI TÀN, RÁCH NÁT:
Cũ và rách nên không có giá trị.
-
2
꼼꼼하지 못하고 빈틈이 있다.
2
HỜI HỢT, LỎNG LẺO:
Không cẩn thận và có chỗ thiếu sót.
-
3
태도나 행동이 무심하고 소홀하다.
3
LƠ ĐỄNH, LƠ LÀ:
Thái độ hay hành động vô tâm và sao nhãng.
-
Phó từ
-
1
낡고 헐어서 보잘것없이.
1
MỘT CÁCH TỒI TÀN, MỘT CÁCH RÁCH NÁT:
Một cách cũ và rách nên không có giá trị.
-
2
꼼꼼하지 못하고 빈틈이 있게.
2
MỘT CÁCH CẨU THẢ:
Không cẩn thận và có chỗ thiếu sót.
-
3
태도나 행동이 무심하고 소홀하게.
3
MỘT CÁCH LƠ ĐỄNH, MỘT CÁCH LƠ LÀ:
Thái độ hay hành động vô tâm và sao nhãng.
-
☆☆
Tính từ
-
1
땅이나 길 등이 다니기 어려울 만큼 사납고 가파르다.
1
HIỂM TRỞ, GẬP GHỀNH:
Mặt đất hay đường đi dốc cao và hoang dã đến mức khó đi lại.
-
2
생김새나 모양이 보기 싫을 만큼 거칠다.
2
HIỂM ĐỘC, HUNG DỮ, GỒ GHỀ:
Dáng hình hay bộ dạng thô kệch đến mức ghét nhìn.
-
3
어떤 상태나 분위기가 거칠고 위태롭다.
3
ĐỘC ĐỊA, NGUY HIỂM:
Trạng thái hay bầu không khí dữ dội và nguy hiểm.
-
4
말이나 행동 등이 거칠고 막되다.
4
THÔ BẠO, HUNG DỮ, ÁC ĐỘC:
Lời nói hay hành động thô thiển và dữ tợn.
-
5
먹거나 입는 것 등이 하찮고 지저분하다.
5
TỒI TÀN, NHẾCH NHÁC, BẨN THỈU:
Những thứ như thức ăn hay quần áo mặc tồi tàn và dơ bẩn.
-
6
일이나 삶이 견디기 어려울 만큼 거칠고 힘들다.
6
CAY NGHIỆT, CAY ĐẮNG, GIAN TRUÂN:
Công việc hay cuộc sống khó khăn vất vả đến mức khó chịu đựng.
-
7
매우 슬프고 끔찍하다.
7
TỒI TỆ, THẬM TỆ:
Rất buồn và ghê rợn.
🌟
TỒI TÀN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1.
땅이나 길 등이 다니기 어려울 만큼 사납고 가파르다.
1.
HIỂM TRỞ, GẬP GHỀNH:
Mặt đất hay đường đi dốc cao và hoang dã đến mức khó đi lại.
-
2.
생김새나 모양이 보기 싫을 만큼 거칠다.
2.
HIỂM ĐỘC, HUNG DỮ, GỒ GHỀ:
Dáng hình hay bộ dạng thô kệch đến mức ghét nhìn.
-
3.
어떤 상태나 분위기가 거칠고 위태롭다.
3.
ĐỘC ĐỊA, NGUY HIỂM:
Trạng thái hay bầu không khí dữ dội và nguy hiểm.
-
4.
말이나 행동 등이 거칠고 막되다.
4.
THÔ BẠO, HUNG DỮ, ÁC ĐỘC:
Lời nói hay hành động thô thiển và dữ tợn.
-
5.
먹거나 입는 것 등이 하찮고 지저분하다.
5.
TỒI TÀN, NHẾCH NHÁC, BẨN THỈU:
Những thứ như thức ăn hay quần áo mặc tồi tàn và dơ bẩn.
-
6.
일이나 삶이 견디기 어려울 만큼 거칠고 힘들다.
6.
CAY NGHIỆT, CAY ĐẮNG, GIAN TRUÂN:
Công việc hay cuộc sống khó khăn vất vả đến mức khó chịu đựng.
-
7.
매우 슬프고 끔찍하다.
7.
TỒI TỆ, THẬM TỆ:
Rất buồn và ghê rợn.
-
-
1.
물에 흠뻑 젖어 매우 초라해 보이는 모습.
1.
(CHUỘT RƠI VÀO VẠI NƯỚC), ƯỚT NHƯ CHUỘT LỘT:
Dáng vẻ ướt sũng nước, trông rất tồi tàn.
-
-
1.
물에 흠뻑 젖어 모습이 매우 초라해 보이는 모습.
1.
(CHUỘT RƠI VÀO NƯỚC), ƯỚT NHƯ CHUỘT LỘT:
Bộ dạng ướt sũng nước trông rất tồi tàn.
-
Động từ
-
1.
작고 초라해지다.
1.
TRỞ NÊN BỊ THU NHỎ, TRỞ NÊN BỊ YẾU DẦN:
Trở nên nhỏ và tồi tàn.
-
Tính từ
-
1.
모습이 지저분하고 초라하다.
1.
RÁCH RƯỚI, LÔI THÔI, KHỐN KHỔ:
Dáng vẻ dơ bẩn và tồi tàn.
-
Tính từ
-
1.
머리카락이나 수염이 자라서 어지럽고 지저분하다.
1.
BỒM XỒM, BÙ XÙ:
Tóc hay râu mọc nhiều bừa bãi và khó coi.
-
2.
옷차림이 지저분하고 허름하다.
2.
LAM LŨ, BẨN THỈU, NHẾCH NHÁC:
Quần áo dơ bẩn và tồi tàn.
-
Danh từ
-
1.
사람이 겨우 들어가 살 만큼 작고 초라한 집. 또는 그런 집에서 사는 사람.
1.
TÚP LỀU TRANH, NGƯỜI SỐNG TẠM BỢ:
Ngôi nhà tồi tàn và nhỏ chỉ vừa đủ để người chui ra chui vào. Hoặc người sống trong ngôi nhà như vậy.
-
2.
낡고 초라한 작은 집에서 살아가는 일.
2.
CUỘC SỐNG TẠM BỢ:
Việc sống ở ngôi nhà nhỏ, cũ và tồi tàn.
-
Danh từ
-
1.
작고 초라해짐. 또는 그렇게 만듦.
1.
SỰ BỊ THU NHỎ, SỰ BỊ YẾU DẦN:
Sự trở nên nhỏ và tồi tàn.
-
Động từ
-
1.
작고 초라해지다. 또는 그렇게 만들다.
1.
TRỞ NÊN THU NHỎ, TRỞ NÊN YẾU DẦN:
Trở nên nhỏ và tồi tàn.